Hướng Dẫn Sử Dụng Biến Tần V&T V5-H

16/01/2024 bởiĐội Ngũ Marketing

Để bắt đầu sử dụng một sản phẩm biến tần V&T, đa phần các bạn cần đọc các thông tin. Nhưng với hôm nay, Nam Phương Việt sẽ thực hiệnhướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H, giúp các bạn hình dung cụ thể và chi tiết nhất.

I. Thông Tin Mã Sản Phẩm Trên Biến Tần V&T:

Với việchướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-Hchuẩn chi tiết, cách xem mã sản phẩm giúp các bạn có thể lựa chọn cho mình các sản phẩm đúng chuẩn với những yêu cầu trong công việc.

V5 – H – 4 T 1 1 G

Trong đó:

  • V5: Biến tần V&T V5 – Series H
  • 4: Điện áp 400V (2: Điện áp 200V)
  • T: 3 pha (S: 1 pha)
  • 11G: 11kW cho tải nặng
Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H với cách xem mã sản phẩm
Hướng dẫn xem mã sản phẩmbiến tần V&T

II. Kích Thước Biến Tần V&T V5-H:

Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-Hqua cách xem kích thước của sản phẩm, với biến tần V&T này được chia ra gồm 2 loại:

  • Từ 7.5kW trở xuống
Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H qua cách xem kích thước
Kích thước 7.5kW trở xuống
  • Từ 7.5kW trở lên
Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H qua cách xem kích thước
Kích thước 7.5kW trở lên

Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-Hbằng cách xem cụ thể kích thước, sẽ góp phần giúp các bạn chọn đúng số kW phù hợp cho tính chất công việc của mình. Mang lại hiệu suất tốt nhất cho quá trình hoạt động và tiết kiệm nhất.

Voltage class Inverter model Outline and mounting dimension (mm) Approximate weight (kg)
W H D W1 H1 D1 T1 Mounting hole diameter
200V V5−H−2T0.4G 118 190 155 105 173 40.8 3 5.5 1.5
V5−H−2T0.75G 175 60.5 4 2.2
V5−H−2T1.5G 155 40.8 3 1.5
V5−H−2T2.2G 175 60.5 4 2.2
400V V5−H−4T0.75G/1.5L 118 190 155 105 173 40.8 3 5.5 1.5
V5−H−4T1.5G/2.2L 118 190 175 105 173 60.5 4 5.5 2.6
V5−H−4T2.2G/3.7L
V5−H−4T3.7G/5.5L
V5−H−4T5.5G/7.5L 155 249 185 136 232 69 8 5.5 4.5
V5−H−4T7.5G/11L
V5−H−4T11G/15L 210 337 200 150 324 88 2 7 8.5
V5−H−4T15G/18.5L
V5−H−4T18.5G/22L 289 440 220 200 425 88 2.5 7 17
V5−H−4T22G/30L
V5−H−4T30G/37L
V5−H−4T37G/45L 319 575 218 220 553 90.5 2.5 10 25
V5−H−4T45G/55L
V5−H−4T55G/75L 404 615 255 270 590 86.5 3.0 10 35
V5−H−4T75G/90L
V5−H−4T90G 465 745 325 343 715 151.5 3.0 12 55
V5−H−4T110G
V5−H−4T132G 540 890 385 370 855 205.5 4.0 14 85
V5−H−4T160G
V5−H−4T185G

V5−H−4T200L

V5−H−4T200G
V5−H−4T220G

V5−H−4T250L

700 1010 385 520 977 210 4.0 14 125
V5−H−4T250G
V5−H−4T280G
V5−H−4T315G 810 1358 425 520 1300 210 4.0 14 215
V5−H−4T355G
400V V5−H−4T400G

V5−H−4T450L

810 1358 425 520 1300 210 4.0 14 215
V5−H−4T450G
V5−H−4T500G

III. Sơ Đồ Đấu Dây Tổng Quát:

Trước khi lắp đặt thiết bị, các bạn cần xem cụ thể việchướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-Hthông qua cách thức đấu dây chuẩn kỹ thuật theo sơ đồ dưới đây:

Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H qua cách xem sơ đồ đấu dây
Sơ đồ chuẩn kỹ thuật củabiến tần V&T V5-H

IV. Thông Số Cài Đặt Cơ Bản:

Sau khi thực hiện và xem qua cách thức đấu dây thì tiếp đây sẽ là quy trìnhhướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-Hvới những cách cài đặt thông số cho các lệnh, chiều và những chế độ của biến tần.

STT THÔNG SỐ DIỄN GIẢI MẶC ĐỊNH
THAM CHIẾU TẦN SỐ
1 P0.04 Cài đặt nguồn tham chiếu tần số:

·= 0: tần số cài đặt ở thông số P0.05

·= 1: tần số cài đặt thông qua chân AI1

·= 2: tần số cài đặt thông qua chân AI2

0
2 P0.05 Cài đặt giá trị tần số khi P0.04 = 0 50 Hz
LỆNH CHẠY/DỪNG
3 P0.06 Cài đặt lệnh chạy và lệnh dừng:

·= 0: lệnh chạy và chiều chạy bằng nút nhấn trên màn hình (RUN, STOP/RST, FWD/REV)

·= 1: lệnh chạy và chiều chạy được qui định bằng các chân ngõ vào X1 ~ X4.

·= 2: lệnh chạy và chiều chạy được điều khiển bằng truyền thông Modbus

0
4 P0.07 Cài đặt chiều chạy biến tần (thuận/nghịch):

· =0: chạy chiều thuận

·= 1: chạy chiều ngược

Lưu ý: thông số này không có tác dụng khi P0.06 = 1.

0
5 P3.00 Chế độ khởi động:

· = 0: khởi động bình thường

· = 1: tiêm DC khi khởi động

· = 2: dò tốc độ khi khởi động

0
6 P3.01 Dòng tiêm DC lúc khởi động:(0-120%) 0%
7 P3.02 Thời gian tiêm DC lúc khởi động:(0-30s) 0s
8 P3.05 Cài đặt chế độ dừng:

·= 0: dừng theo thời gian cài đặt (P0.09)

·= 1: dừng tự do

1
9 P3.07 Dòng tiêm DC lúc dừng: (0-120%) 0
10 P3.08 Thời gian tiêm DC lúc dừng: (0 – 30s) 0s
TĂNG/GIẢM TỐC
11 P0.08 Thời gian tăng tốc:Thời gian biến tần tăng từ 0 Hz đến tần số Max 6.0s hoặc 20.0s
12 P0.09 Thời gian giảm tốc:Thời gian biến tần giảm từ tần số Max về 0 Hz 6.0s hoặc 20.0s
13 P0.10 Thời gian cho điểm uốn (S-cuve):Giúp cho quá trình tăng tốc và giảm tốc được mềm mại hơn 0.0s
GIỚI HẠN MIN/MAX
14 P0.11 Cài đặt tần số Max ngõ ra (0 ~ 300 Hz) 50 Hz
15 P0.12 Cài đặt điện áp Max ngõ ra(cài đặt tương ứng với điện áp định mức động cơ) 380 V
16 P0.13 Giới hạn trên tần số điều chỉnh(giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ tần số Max) 50 Hz
17 P0.14 Giới hạn dưới tần số điều chỉnh(giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ P0.13) 0 Hz
18 P0.15 Cài đặt tần số cơ bản(cài tương ứng với tần số định mức động cơ) 50 Hz
THÔNG SỐ BÀN PHÍM VÀ HIỂN THỊ
19 P2.00 Chọn chức năng khóa phím:

0: không khóa

1: khóa tất cả phím

2: khóa tất cả phím trừ phím Multi

3: khóa tất cả phím trừ RUN và STOP/RST

0
20 P2.01 Định nghĩa phím đa chức năng:

0: không chức năng

1: JOG

2: dừng khẩn 1 (dừng theo thời gian) 3: dừng khẩn 2 (dừng tự do)

4: công tắc chuyển tham chiếu RUN

5: công tắc hiển thị nhanh

1
21 P2.02 Hiển thị thông số lúc chạy:

Led hàng đơn vị:

0: tham chiếu tần số Hz 1: điện áp DC bus

2: AI1 (V)

3: AI2 (V)

7: tốc độ motor (rpm)

8: tham chiếu vòng kín (%) 9: hồi tiếp vòng kín (%)

B: tần số chạy Hz C: dòng ngõ ra A

D: moment ngõ ra %

E: công suất ngõ ra KW F: điện áp ngõ ra V

Tương tự như led hàng chục, trăm, ngàn

1CB0
22 P2.03 Hiển thị thông số lúc dừng:

Led hàng đơn vị:

0: tham chiếu tần số Hz 1: điện áp DC bus

2: AI1 (V)

3: AI2 (V)

7: tốc độ motor (rpm)

8: tham chiếu vòng kín (%) 9: hồi tiếp vòng kín (%)

B: tần số chạy Hz C: dòng ngõ ra A

D: moment ngõ ra %

E: công suất ngõ ra KW F: điện áp ngõ ra V

Tương tự như led hàng chục, trăm, ngàn

3210
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ
23 P9.01 Số cực của động cơ (2 ~ 24)

(2 cực ~ 3000 rpm, 4 cực ~ 1500 rpm, 6 cực ~ 1000 rpm …)

4
24 P9.02 Tốc độ định mức của động cơ 1500
25 P9.03 Công suất định mức động cơ (Kw)
26 P9.04 Dòng điện định mức động cơ (A)
27 P9.05 Dòng điện không tảiđộng cơ(A)
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
28 P0.16 Bù moment ở khoảng tốc độ thấp

(giá trị cài trong khoảng 0 ~ 30 %)

0 %
29 PA.00 Cài đặt tần số sóng mang 0.7 ~ 16 Khz
30 P0.01 Reset thông số về mặc định

·= 0: cho phép cài thông số

·= 1: Không cho phép cài thông số

·= 2: trả tất cả các thông số P về mặc định nhà sản xuất

·= 3: trả tất cả các thông số P ( trừ P9 ) về mặc định nhà sản xuất

·= 4: trả về mặc định các thông số nhóm P và nhóm A

·= 5: trả về mặc định tất cả thông số ( trừ nhóm D ).

31 PA.09 Sử dụng bộ hãm và điện trở hãm

·= 0: không sử dụng

·= 1: cho phép sử dụng

V. Lời Kết:

Qua những nội dung mà Nam Phương Việt thực hiệnhướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-Hdành đến cho khách hàng. Đội ngũ Nam Phương Việt luôn muốn khách hàng có những thông tin bổ ích nhất, cũng như là hiểu rõ các vấn đề còn thắc mắc.

  • Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt (NPV) là nhà phân phối của hãng V&T tại Việt Nam. Nam Phương Việt chuyên cung cấp sản phẩm và phát triển giải pháp dẫn đầu thị trường Việt Nam trong lĩnh vực Tự động hóa và các dòng sản phẩm biến tần V&T khác; v.v…, Thiết bị điện, sản xuất Tủ Bảng Điện – Thang máng cáp. Với hơn 12 năm phát triển, Nam Phương Việt nhận được sự tin tưởng, hợp tác của hàng nghìn khách hàng trên toàn quốc.
  • Mọi thắc mắc vui lòng liên hệHotline 0903 803 645để được hỗ trợ và cập nhật thông tin nhanh nhất.

Link bài postHướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-Htại://www.suncitymart.vip/huong-dan-su-dung-bien-tan-vt-v5-h/

Đánh giá

Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt được thành lập vào năm 2010 và trong suốt chặng đường 12 năm phát triển đã đạt được nhiều thành công trong các dự án. Nam Phương Việt có nguồn lực mạnh mẽ từ đội ngũ công nhân viên giỏi tay nghề, chuẩn chuyên môn trong ngành.

Zalo
Phone
Baidu
map